fc2ブログ

長文解読 熟語に分解 切り株からお湯

"Kabu" có nghĩa là "gốc cây" trong tiếng Nhật, là gốc cây bị chặt. Và "yu" có nghĩa là "nước nóng" trong tiếng Nhật. Ngày xưa, nước nóng phun ra từ một gốc cây lớn nên nó được đặt tên là “Kabuyu”. Nơi đây là một nhà tắm công cộng.
1. 熟語に分解する
"Kabu" Kabuは
có nghĩa là 意味する
"gốc cây" 根
trong tiếng Nhật, 日本語で
là gốc cây bị chặt. 「切れ株」
Và そして
"yu" yuは
có nghĩa là 意味する
"nước nóng" お湯
trong tiếng Nhật. 日本語で
Ngày xưa, 昔
nước nóng お湯
phun ra 押し出す
từ một gốc 根っこ
cây lớn nên nó その木はとても大きい
được đặt tên là 名づけられた
“Kabuyu”. 「株湯」
Nơi đây ここは
là です
một nhà tắm công cộng. 公衆浴場
………………………………………………..
"Kabu" có nghĩa là "gốc cây" trong tiếng Nhật, là gốc cây bị chặt. Và "yu" có nghĩa là "nước nóng" trong tiếng Nhật.
"Kabu" means "株" – stump, and "yu" meaning "湯" - hot water in Japanese.
「かぶ」は日本語の「株」を意味します。 日本語で切り株。そして「yu」は日本語の「湯」を意味します。 お湯。
Ngày xưa, nước nóng phun ra từ một gốc cây lớn nên nó được đặt tên là “Kabuyu”.
Hot water sprung from under a big stump a long time ago because of that, it was named "Kabuyu."
その昔、大きな切り株の下から湯が湧き出ていたことから「かぶゆ」と名付けられました。
Nơi đây là một nhà tắm công cộng.
This is a public bath.
こちらは公衆浴場です。

にほんブログ村 海外生活ブログ ベトナム情報へ

にほんブログ村 外国語ブログ ベトナム語へ

にほんブログ村
スポンサーサイト



長文解読 熟語に分解 株湯に到着

Có rất nhiều "Ryokan-Lữ quán" ở đó.
"Ryokan" có nghĩa là “nhà trọ truyền thống của Nhật Bản”.
Chúng tôi đã đến nơi tên là Kabuyu, và đỗ xe vào bãi.
2. 熟語に分解する
Có ある
rất nhiều 多くの
"Ryokan-Lữ quán" 旅館
ở đó. そのに
"Ryokan" Ryokanは
có nghĩa là ~意味する
"nhà trọ truyền thống của Nhật Bản”. 日本の昔ながらの宿
Chúng tôi 私たち
đã đến 到着した
nơi 場所
tên là Kabuyu, 株湯を言われる
và そして
đỗ xe vào 車を止めた
bãi. 駐車場に
………………………………………………..
Có rất nhiều "Ryokan-Lữ quán" ở đó.
There are many "Ryokan" there.
そこにはたくさんの「旅館」があります。
"Ryokan" có nghĩa là “nhà trọ truyền thống của Nhật Bản”.
"Ryokan" means "a traditional Japanese inn."
「Ryokan」は「伝統的な日本の旅館」を意味します。
Chúng tôi đã đến nơi tên là Kabuyu, và đỗ xe vào bãi.
We arrived at "Kabuyu" as our destination and we stopped at a parking space.
目的地の「かぶゆ」に到着し、駐車場に車を止めました。

にほんブログ村 海外生活ブログ ベトナム情報へ

にほんブログ村 外国語ブログ ベトナム語へ

にほんブログ村

長文解読 熟語に分解 三朝温泉 36

Một ngày nọ, bốn người chúng tôi đã đến nhà tắm "Kabuyu" thuộc khu suối nước nóng "Misasa" ở tỉnh Tottori.
Phải mất một tiếng rưỡi đi xe hơi.
"Onsen" có nghĩa là "suối nước nóng".
1. 熟語に分解する
Một ngày nọ, ある日
bốn người 4人
chúng tôi 私たち
đã đến 到着した
nhà tắm "Kabuyu" 株湯浴場
thuộc khu にある
suối nước nóng "Misasa" 三朝温泉
ở tỉnh Tottori.  鳥取県
Phải mất かかる
một tiếng rưỡi 1時間半
đi xe hơi.  車に乗る
"Onsen" onsenは
có nghĩa là ~と言う意味です
"suối nước nóng". 温泉
……………………………………………..
Một ngày nọ, bốn người chúng tôi đã đến nhà tắm "Kabuyu" thuộc khu suối nước nóng "Misasa" ở tỉnh Tottori.
One day, I went to “Kabuyu” of "Misasa Onsen" in Tottori prefecture with 4 people.
ある日、鳥取県の「三朝温泉」の「株湯」に4人で行ってきました。
Phải mất một tiếng rưỡi đi xe hơi.
It took us an hour and a half to get there by car.
車で1時間半かかりました。
"Onsen" có nghĩa là "suối nước nóng".
"Onsen" means "hot springs."
「Onsen」は「温泉」という意味です。

にほんブログ村 海外生活ブログ ベトナム情報へ

にほんブログ村 外国語ブログ ベトナム語へ

にほんブログ村

長文解読 熟語に分解 大日如来

長文解読 熟語に分解 大日如来
Ngôi chùa thờ một vị Phật không thể thay thế được gọi là "Dainichi Nyorai". Sau đó, tôi lái xe về nhà. Chúng tôi đã có một chuyến đi trong ngày tuyệt vời.
1. 熟語に分解に分解する
Ngôi chùa 寺院
thờ 祀られている
một vị Phật 仏
không thể thay thế かけがいのない
được gọi là 呼ばれる
"Dainichi Nyorai". 大日如来
Sau đó, その後
tôi lái xe 車に乗る
về nhà. 帰宅
Chúng tôi 私たちは
đã có 持った
một chuyến đi 旅行
trong ngày 一日
tuyệt vời. 素晴らしい
…………………………..
Ngôi chùa thờ một vị Phật không thể thay thế được gọi là "Dainichi Nyorai".
In the temple, an irreplaceable Buddha called "Dainichi nyorai: 大日如来" is worshiped.
お寺には「大日如来」と呼ばれるかけがえのない仏様が祀られています。
Sau đó, tôi lái xe về nhà.
After that, we went home by car.
その後、車で帰宅しました。
Chúng tôi đã có một chuyến đi trong ngày tuyệt vời.
We had a nice one day trip.
素敵な日帰り旅行ができました。

にほんブログ村 海外生活ブログ ベトナム情報へ

にほんブログ村 外国語ブログ ベトナム語へ

にほんブログ村

長文解読 熟語に分解 寺院に立ち寄る

長文解読 熟語に分解
Trời mưa khi tôi rời nhà trọ. Tiếp theo, chúng tôi đến thăm một ngôi chùa cổ tên là Jizo-in gần đó. Next, we prayed at an old temple called "Jizouin" nearby.
1. 熟語に分解に分解する
Trời mưa あ雨が降る
Khi 時
tôi 私
rời nhà trọ. 宿を出る
Tiếp theo, 次に
chúng tôi 私たち
đến thăm 訪問した
một ngôi chùa 寺院
cổ
tên là Jizo-in 地蔵院と呼ばれる
gần đó. 近くの
Ngôi đền này この寺院
được xây dựng 建てられた
vào năm 731. 731年に
…………………………..
Trời mưa khi tôi rời nhà trọ.
It was raining when I left the inn.
宿を出る時、小雨が降っていました。
Tiếp theo, chúng tôi đến thăm một ngôi chùa cổ tên là Jizo-in gần đó.
Next, we prayed at an old temple called "Jizouin" nearby.
次に、近くにある「地蔵院」という古刹でお参りをしました。
Ngôi đền này được xây dựng vào năm 731.
It was built in 731.
731年に建てられたお寺です。

にほんブログ村 海外生活ブログ ベトナム情報へ

にほんブログ村 外国語ブログ ベトナム語へ

にほんブログ村

34 皆生温泉(かいけおんせん) 日本の話52章 Suối nước nóng Kaike

34kaikeonsen_Thumbnailjpg.jpg

日本の話52章
34 皆生温泉(かいけおんせん)
Kaike Onsen
Suối nước nóng Kaike
https://youtu.be/ulokagBa7NQ

にほんブログ村 海外生活ブログ ベトナム情報へ

にほんブログ村 外国語ブログ ベトナム語へ

にほんブログ村

友人がホーチーミン市から来日

言語交換をしているベトナム人男性が、今朝(2023.03.29.)ホーチーミン市から成田空港に到着した。
観光旅行である。
私の住み津山市には、4.05.に訪れる。
彼と会えるのが楽しみだ。

にほんブログ村 海外生活ブログ ベトナム情報へ

にほんブログ村 外国語ブログ ベトナム語へ

にほんブログ村

長文解読 熟語に分解 旅館に入る

Tôi bước vào một nhà trọ tên là "Yurari". Tôi trả phí tại quầy lễ tân và ngâm mình trong bồn tắm. Không có du khách nào ở đó ngoại trừ chúng tôi. Chúng tôi đã có một thời gian thư giãn trong khoảng một giờ.
1. 熟語に分解に分解する
Tôi 私は
bước vào 入った
một nhà trọ 旅館
tên là "Yurari". 「よとり」と言う
Tôi 私は
trả phí 料金を支払う
tại quầy lễ tân フロントで
và そして
ngâm mình trong 浸った
bồn tắm. 湯船に
Không có いません
du khách nào 観光客はだれも
ở đó そこには
ngoại trừ 除いて
chúng tôi. 私たち
Chúng tôi 私たち
đã có 過ごした
một thời gian thư giãn リラックスタイム
trong の
khoảng một giờ. 一時間ぐらい
………………………………………
Tôi bước vào một nhà trọ tên là "Yurari".
We went into an inn called "YURARI."
「ゆらり」という宿に入りました。
Tôi trả phí tại quầy lễ tân và ngâm mình trong bồn tắm.
I paid the fee at the reception and soaked in the bath.
受付で料金を支払い、お風呂に浸かりました。
Không có du khách nào ở đó ngoại trừ chúng tôi.
There was no visitor except us there.
そこには私たち以外の訪問者はいませんでした。
Chúng tôi đã có một thời gian thư giãn trong khoảng một giờ.
We had a relaxing time for an hour.
1時間ほどゆったりとした時間を過ごしました。

にほんブログ村 海外生活ブログ ベトナム情報へ

にほんブログ村 外国語ブログ ベトナム語へ

にほんブログ村

長文解読 熟語に分解 目的地に到着

Suối nước nóng "Sekigane" nằm ở thành phố Kurayoshi, tỉnh Tottori.
Xe chúng tôi đi một con đường quanh co.
Sau một giờ, chúng tôi đã đến đích.
1. 熟語に分解に分解する
Suối nước nóng 温泉
"Sekigane" 関金
nằm ở thành phố Kurayoshi, 倉吉市にある
tỉnh Tottori. 鳥取県

Xe chúng tôi 私たちの車
Đi 行く
một con đường quanh co. 曲がりくねった道

Sau một giờ, 一時間後
chúng tôi 私たち
đã đến 到着した
đích. 目的地へ
………………………………….
Suối nước nóng "Sekigane" nằm ở thành phố Kurayoshi, tỉnh Tottori.
"Sekigane Onsen" is in Kurayoshi City, Tottori Prefecture.
「関金温泉」は鳥取県倉吉市にあります。
Xe chúng tôi đi một con đường quanh co.
Our car went ahead through the bent way windingly.
私たちの車は曲がりくねった道を進みました。
Sau một giờ, chúng tôi đã đến đích.
After an hour, we reached our destination.
1時間後、目的地に到着しました。

にほんブログ村 海外生活ブログ ベトナム情報へ

にほんブログ村 外国語ブログ ベトナム語へ

にほんブログ村

満開

サクラも花壇の花も満開です。

DSC_0548_20230328_111008781.jpg

にほんブログ村 海外生活ブログ ベトナム情報へ

にほんブログ村 外国語ブログ ベトナム語へ

にほんブログ村

プロフィール

tatsuo

Author:tatsuo

最新記事
カテゴリ
最新コメント
カレンダー
02 | 2023/03 | 04
- - - 1 2 3 4
5 6 7 8 9 10 11
12 13 14 15 16 17 18
19 20 21 22 23 24 25
26 27 28 29 30 31 -
アクセスカウンター
月別アーカイブ