fc2ブログ

馬 小さな牧場

There is a small ranch on the hill in the middle of the walking course.
Yesterday evening, when I passed the ranch, a horse was eating grasses.
I took video of the horse with my smartphone.
At this time, a strange woman walking the dogs approached the horse and touched the horse's face.
A few months ago, I saw a farmer building a fence on a ranch, but this was the first time I saw a horse.
When I saw a horse eating grass, I enjoyed myself for no reason.

何時ものウオーキングコースの途中に、丘の上に小さな牧場がある。
昨日の夕方、牧場を通りがかったら、そこで馬が一頭草を食べていた。
持っていたスマホで馬の様子をビデオにとった。
この時、犬の散歩をしている見知らぬ女性が馬に近づき、馬の顔をなぜまわしていた。
数か月前に、農夫が牧場の柵を作っているのをみたが、馬がいるのを見たのは今回初めてだった。
ゆうゆうと草を食べる馬の姿をみていると、訳もなく自分も楽しくなった。

馬 | 丘の上の小さな牧場 | Horse | Small ranch on the hill
https://youtu.be/WlbKIjoAPV4
スポンサーサイト



ベトナム人の実習生

日本では近年ベトナム人の実習生が中国人を超え、ますます増加しています。
この理由はいくつかありますが、最大のポイントは中国人と比較してベトナム人は勤勉だからです。
中国人を雇っていた会社が契約期間が終わったら次に中国人を雇わないでベトナム人を雇う会社が多いのです。
日本に来てからの待遇は、まちまちです。
会社によって日本人と同じ待遇の人もいれば、低賃金で重労働をしている人もいます。
学校でしっかり学び日本語の出来る人は有利です。
ですがともかく日本へ行きたいと思って、日本語も出来ないまま来日すると、満足な仕事ごとには就けません。
私も数人のベトナム人実習生を知っています。
コロナ禍が解消して普通の状態になったら、彼らがどんな生活ぶりをしているのか、インタビューしたいと思っています。
そしてそれを私が発信しているYouTube「ベトナム語の練習方法」に載せたいと思っています。

2.jpg

1.jpg

にほんブログ村 外国語ブログ ベトナム語へ

にほんブログ村 海外生活ブログ ベトナム情報へ

にほんブログ村

旅行の4 ベトナム語の旅行会話

ベトナム語 旅行会話・旅行4
Tiếng Việt / Đối thoại Du lịch / Du lịch 4
Vietnamese / Travel Conversation / Travel 4
YouTube
https://youtu.be/03bduOqScAg

ベトナム語の旅行会話
旅行の4
Situation バスツアーに参加しています。

ガイド:
Tất cả mọi người! Không được phép chụp ảnh bên trong tòa nhà này.
  Everyone! It is prohibited to take pictures inside of this building.
  みなさん! この建物の中では、写真撮影は禁止となっております。

旅行者:
Xin lỗi! Bạn có thể cho tôi biết phần giới thiệu một lần nữa,
  Excuse me. Could you tell me the introduction again?
  すみません。もう一度言ってもらえますか?

ガイド:
Ok. Không được phép chụp ảnh bên trong tòa nhà này.
  Sure. It is prohibited to take pictures inside of this building.
  はい。 この建物の中では写真撮影は禁止になっています。

旅行者:
Vậy thì mấy giờ chúng ta phải quay lại đây.
  Then, what time do we have to be back here.
  それから、ここに何時に戻らなければなりませんか?

ガイド:
Chúng ta sẽ gặp nhau ở phía trước tòa nhà này lúc 2 giờ chiều.
  We will meet in front of this building at 2 PM.
  この建物の前で午後2時に集合です。

旅行者:
Tôi hiểu rồi.
  I understand it.
  わかりました。
…………………………………
旅行者:
Chị ơi! Trên xe buýt lạnh quá.
  Excuse me. It is too cold on the bus.
  すみません。バスの中が寒すぎます。

ガイド:
Vâng ạ. Tôi sẽ bảo người lái xe tắt máy điều hòa.
  All right. I will tell the driver to turn off the air conditioner.
  分かりました。運転手にエアコンを止めるように伝えますね。

旅行者:
Xin cảm ơn.
  Thank you.
  お願いします。
…………………………………
旅行者:
Chị ơi! Tôi muốn vào nhà vệ sinh.
  Excuse me. I would like to go to the restroom.
  すみません。トイレに行きたいのですが。

ガイド:
Dạ, bạn có thể đợi khoảng 5 phút?
  Sure. But you can wait about 5 minutes?
  分かりました。約5分お待ちいただけますか?

旅行者:
Không sao. Cảm ơn.
  Yes, I can. Thank you.
  はい。ありがとうございます。

にほんブログ村 外国語ブログ ベトナム語へ

にほんブログ村 海外生活ブログ ベトナム情報へ

にほんブログ村

ショッピングの3 ベトナム語の旅行会話

ベトナム語の旅行会話
ショッピングの3
Situation: お土産店で
【1】
店員:
Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho bạn?
  Hello. May I help you?
  いらっしゃいませ。何かお探しですか?
旅行者:
Không, tôi chỉ xem thôi.
  No, I am just looking.
  いいえ、見ているだけです。
店員:
OK. Khi nào cần hãy nói tôi nha.
  OK. Let me know if you need help.
  わかりました。何かあればお声かけください。
旅行者:
Cảm ơn.
  All right. thank you.
  はい。ありがとうございます。

【2】
旅行者:
Xin hỏi ở đay có bán tách trà không?
  Excuse me. Do you have teacup.
  すみません。湯のみ茶碗はありますか?
店員:
Quý khach nghĩ sao vế cái này?
  Yes, we do. How about this one.
  はいございます。この湯のみ茶碗はいかがでしょうか?
旅行者:
Chà. Cái này thật đep. Tôi cầm xem có được không?
  Wow. This is cute. May I pick it up?
  わぁ、かわいいですね。これを手に取ってみてもいいでしょうか?
店員:
Đưoc ạ.
  Sure.
  はいどうぞ。
旅行者:
Cảm ơn. Cái đó bao nhiêu tiền?
  Thank you. How much is this?
  ありがとうございます。これは幾らですか?
店員:
100.000 đồng.
  It is 100,000 dong.
  100,000ドンです。
旅行者:
Vui lòng cho tôi hai cái.
  Please give me two of them.
  それでは、2つください。
店員:
Cám ơn đã mua ạ.
  Thank you for your purchase.
  お買いあげありがとうございます。

にほんブログ村 外国語ブログ ベトナム語へ

にほんブログ村 海外生活ブログ ベトナム情報へ

にほんブログ村

Rau mùi từ hạt mọc lên và có thể ăn được.

Rau mùi từ hạt mọc lên và có thể ăn được.
Mời các bạn xem qua.
YouTube
パクチー栽培 | 種から育てる5週間の記録 | Rau mùi trồng từ hạt
https://youtu.be/7M4p5QvHQLE

にほんブログ村 外国語ブログ ベトナム語へ

にほんブログ村 海外生活ブログ ベトナム情報へ

にほんブログ村

旅行の3 ベトナム語の旅行会話

ベトナム語 旅行会話・旅行3
Tiếng Việt / Đối thoại Du lịch / Du lịch 3
Vietnamese / Travel Conversation / Travel 3
(YouTube)
https://youtu.be/BHryusohu3c

ベトナム語の旅行会話
旅行の3
Situation 入場券を買う。
旅行者:
Xin hỏi bạn có đang xếp hàng không?
  Excuse me. Are you in line?
  すみません。並んでいますか?
ベトナム人:
Có, Tôi đang xếp hàng.
  Yes, I am.
  はい。並んでいます。
旅行者:
Tôi hiểu rồi. cảm ơn.
  I see. thanks.
  わかりました。ありがとう。
………………………………..
旅行者:
Xin chào. Vé vào cửa bao nhiêu vậy?
  Hello. How much is the entrance fee?
  こんにちは。入場料はいくらですか?
スタッフ:
100.000 đồng cho người lớn và 50.000 đồng cho trẻ em.
  it's 100.000 dong for adult and 50.000 dong for children.
  大人は100,000ドンです。子どもは50,000ドンです。
旅行者:
Tôi hiểu rồi. Vui long coh 2 vé người lớn.
  I see. Two adults please.
  そうですか。大人2人お願いします。
スタッフ:
200.000 đồng.
  It’s 200.000 dong.
  200,000ドンです。
旅行者:
Của bạn đây. Nhân tiện, bạn có hướng dẫn âm thanh bằng tiếng Nhật không?
  Here you are. By the way, Do you have an audio guide in Japanese?
  どうぞ。ところで、日本語の音声ガイドはありますか?
スタッフ:
Rất tiếc, chúng tôi không có.
  I'm afraid we don't.
  あいにく、ございません。
旅行者:
Tôi hiểu rồi. Bạn có tài liệu tiếng Nhật về họ không?
  I see. Do you have a Japanese brochure them?
  わかりました。それでは日本語のパンフレットはありますか?
スタッフ:
Vâng, có! Đây ạ.
  Yes, We do. Here you are.
  はい。ございます。どうぞ。
旅行者:
Tuyệt quá. Cảm ơn!
  Great. Thanks!
  ああ、良かった。ありがとう。

にほんブログ村 外国語ブログ ベトナム語へ

にほんブログ村 海外生活ブログ ベトナム情報へ

にほんブログ村

言語交換は無料なのが特徴

ベトナム人と言語交換しています。
老人は相手にしてもらえないと思うひとがいるかも知れません。
ですが今日、日曜日は4人のベトナム人とSkype(3人)やZoom(1人)で話しました。
男女別では女性3人、男性1人です。
年代別では全員30代です。
練習時間別では1時間1人、30分3人です。
相手が日本語ができる人2人、出来ない人2人です。
私はちょっと英語ができますので、日本語が出来ない人とも平気です。
ですので、誰とも楽しくやっていますよ。
また、オンラインレッスンは有料ですが、言語交換は無料なのが特徴です。

にほんブログ村 外国語ブログ ベトナム語へ

にほんブログ村 海外生活ブログ ベトナム情報へ

にほんブログ村
プロフィール

tatsuo

Author:tatsuo

最新記事
カテゴリ
最新コメント
カレンダー
05 | 2021/06 | 07
- - 1 2 3 4 5
6 7 8 9 10 11 12
13 14 15 16 17 18 19
20 21 22 23 24 25 26
27 28 29 30 - - -
アクセスカウンター
月別アーカイブ