ベトナム語講座 Yaruki Konki
同名のYouTubeチャンネルと連動Bolg
ベトナム語旅行会話 旅行の1
YouTube
ベトナム語 旅行会話・旅行1 Tiếng Việt / Đối thoại Du lịch /
Vietnamese / Travel Conversation / 旅行会話の練習 #80-11
https://youtu.be/mQiFRvALs48
旅行の1
111101 Situation: 街で出会った旅行者とベトナム人の会話
ベトナム人:Rất vui được gặp bạn.
Nice to meet you.
はじめまして。
旅行者: Hân hạnh được gặp bạn.
Nice to meet you, too.
こちらこそ、はじめまして。
ベトナム人:Bạn tên là gì?
What's your name?
お名前はなんと言われますか?
旅行者: Tên tôi là 〇〇〇.
My name's 〇〇〇.
私の名前は〇〇〇です。
ベトナム人:Tên tôi là ☆☆☆. Nhân tiện, bạn đến từ đâu?
My name's ☆☆☆.
By the way, where are you from?
私の名前は☆☆☆です。
ところで、どこから来たのですか?
旅行者: Tôi đến từ Nhật Bản.
I'm from Japan.
日本から来ました。
ベトナム人:Bạn là khách du lịch ạ?
Are you a tourist?
あなたは観光客ですか?
旅行者: Vâng, tôi là khách du lịch.
Yes, I am a tourist.
はい、わたしは観光客です。
ベトナム人:Bạn đã từng đi đâu ở Việt Nam?
Where in Vietnam have you been?
ベトナムのどこへ行ったことがありますか?
旅行者: Tôi chỉ mới đến Hà Nội.
I have only been to Hanoi so for.
今のところはハノイだけです。
ベトナム人:Vậy à, chúc bạn sẽ có kỳ nghỉ thật vui.
Really? I hope you enjoy the rest of your stay.
そうですか。残りの滞在をお楽しみください。

にほんブログ村
ベトナム語 旅行会話・旅行1 Tiếng Việt / Đối thoại Du lịch /
Vietnamese / Travel Conversation / 旅行会話の練習 #80-11
https://youtu.be/mQiFRvALs48
旅行の1
111101 Situation: 街で出会った旅行者とベトナム人の会話
ベトナム人:Rất vui được gặp bạn.
Nice to meet you.
はじめまして。
旅行者: Hân hạnh được gặp bạn.
Nice to meet you, too.
こちらこそ、はじめまして。
ベトナム人:Bạn tên là gì?
What's your name?
お名前はなんと言われますか?
旅行者: Tên tôi là 〇〇〇.
My name's 〇〇〇.
私の名前は〇〇〇です。
ベトナム人:Tên tôi là ☆☆☆. Nhân tiện, bạn đến từ đâu?
My name's ☆☆☆.
By the way, where are you from?
私の名前は☆☆☆です。
ところで、どこから来たのですか?
旅行者: Tôi đến từ Nhật Bản.
I'm from Japan.
日本から来ました。
ベトナム人:Bạn là khách du lịch ạ?
Are you a tourist?
あなたは観光客ですか?
旅行者: Vâng, tôi là khách du lịch.
Yes, I am a tourist.
はい、わたしは観光客です。
ベトナム人:Bạn đã từng đi đâu ở Việt Nam?
Where in Vietnam have you been?
ベトナムのどこへ行ったことがありますか?
旅行者: Tôi chỉ mới đến Hà Nội.
I have only been to Hanoi so for.
今のところはハノイだけです。
ベトナム人:Vậy à, chúc bạn sẽ có kỳ nghỉ thật vui.
Really? I hope you enjoy the rest of your stay.
そうですか。残りの滞在をお楽しみください。

にほんブログ村
スポンサーサイト
疑問詞 #70 アップ完了
ベトナム語の繰り返し練習
Thực hành tiếng Việt lặp đi lặp lại
https://www.youtube.com/channel/UCb3AupY49_WdmJC9pUid9Aw/featured?view_as=subscriber
ベトナム語の練習とベトナム情報を中心に置いたチャンネルです。
●ベトナム語の練習では、
・アルファベットの発音、声調、母音、子音 #00(Now open)
・語順 #10(Now open)
・時制(現在、過去、未来、進行形)#20(Now open)
・助動詞 #30(Now open)
・前置詞 #40(Now open)
・接続詞 #50(Now open)
・文末詞 #60(Now open)
・疑問詞 #70(Now open)
・旅行会話 #80(In production)
・日常会話 #90
これらの練習用動画を掲載します。
●ベトナム情報 #100 では、
特にテーマは設定しないで、ベトナムに関わる事柄を掲載します。

にほんブログ村
Thực hành tiếng Việt lặp đi lặp lại
https://www.youtube.com/channel/UCb3AupY49_WdmJC9pUid9Aw/featured?view_as=subscriber
ベトナム語の練習とベトナム情報を中心に置いたチャンネルです。
●ベトナム語の練習では、
・アルファベットの発音、声調、母音、子音 #00(Now open)
・語順 #10(Now open)
・時制(現在、過去、未来、進行形)#20(Now open)
・助動詞 #30(Now open)
・前置詞 #40(Now open)
・接続詞 #50(Now open)
・文末詞 #60(Now open)
・疑問詞 #70(Now open)
・旅行会話 #80(In production)
・日常会話 #90
これらの練習用動画を掲載します。
●ベトナム情報 #100 では、
特にテーマは設定しないで、ベトナムに関わる事柄を掲載します。

にほんブログ村
Bạn đi du lịch ở đâu? ベトナム語のWh #70
ベトナム語の疑問詞 |
Từ nghi vấn tiếng việt |
Vietnamese interrogative words |
疑問詞の練習 #70
YouTube
https://youtu.be/6NdzI8dB7v4
ベトナム語のWh
~ đâu Where
Bạn đi du lịch ở đâu?
Where do you travei?
あなたはどこに旅行しますか?
Mũ ở đâu?
Where is the hat?
帽子はどこですか?
Ahn muốn đi đâu.
Where to?
どちらまで行かれますか。
~ ai Who
Bạn đi du lịch với ai?
Who do you travel with?
誰と旅行しますか?
Ai mua chả nem?
Who buys spring rolls?
誰が春巻きを買いますか?
Ai chụp ảnh công viên này?
Who takes photos of this park?
誰がこの公園の写真を撮りますか。
~ cái gì What
Đây là cái gì?
What is this?
これは何ですか?
Cái này nghĩa là gì?
What does this mean?
これはどういう意味ですか?
Cái này dùng để làm gì?
What is this for?
これは何に使うのですか?
tại sao ~ Why
Tại sao ở chỗ kia có nhiều người thế?
Why are so many people there?
なぜあそこに人が集まっているのですか?
Tại sao lại đóng cửa?
Why is it closed?
なぜ閉まっているのですか?
Tại sao anh học tiếng Việt?
Why are you learning Vietnamese?
なぜあなたはベトナム語を勉強していますか?
khi nào When
Khi nào bạn đi du lịch?
When do you travel?
あなたは何時旅行しますか?
Khi nào em đi Việt Nam?
When do you go to Vietnam?
いつベトナムに行きますか?
Bạn chụp ảnh công viên này khi nào?
When did you take photos of this park?
あなたはこの公園の写真をいつ撮りましたか?
bao giờ When
Ngôi nhà này được xây từ bao giờ?
When was this built?
これはいつ建てられたものですか?
Bao giờ đến Việt Nam, cho tôi biết nhé.
When will you ever come to Vietnam, let me know.
ベトナムに来た時には教えて下さいね。
Bao giờ bạn về Việt Nam?
When will you come back to Vietnam?
いつベトナムに戻りますか?
lúc nào When
Anh muốn lúc nào?
When would you like it?
いつがご希望でしょうか?
Lúc nào tôi có thể đến nhà bạn được?
When can I come to your house?
いつ、あなたの家へ行ったらいいですか?
Lúc nào cũng ăn.
Always eat.
いつも食べる。
thế nào ~ How ~
Bạn cảm thấy thế nào?
How are you feeling?
居心地はどうですか?
Làm thế nào để bật đèn?
How can I turn on the light?
あかりはどうやってつけるのですか?
Làm thế nào để tới Chùa Một Cột.
How can I get to Chùa Một Cột.
一柱寺へはどうやって行くのですか?
bao nhiêu ~ How ~
Phí vào cửa là bao nhiêu?
How much is entrance fee?
入場料はいくらですか?
Cái mũ này giá bao nhiêu?
How much does this hat cost?
この帽子はいくらですか?
Bạn cần bao nhiêu cái?
How many pieces do you want?
いくつ必要ですか?
Vợ bạn mua bao nhiêu gói?
How many packs do your wife buy?
あなたの妻は何パック買いますか?
Anh bao nhiêu tuổi?
How old are you?
おいくつですか(年齢)。
Cái đó bao nhiêu tiền?
How much is it?
それはいくらですか?
Đến ga thì hết bao nhiêu phút?
How long does it take to the station?
駅までどのくらい(時間が)かかりますか?

にほんブログ村
Từ nghi vấn tiếng việt |
Vietnamese interrogative words |
疑問詞の練習 #70
YouTube
https://youtu.be/6NdzI8dB7v4
ベトナム語のWh
~ đâu Where
Bạn đi du lịch ở đâu?
Where do you travei?
あなたはどこに旅行しますか?
Mũ ở đâu?
Where is the hat?
帽子はどこですか?
Ahn muốn đi đâu.
Where to?
どちらまで行かれますか。
~ ai Who
Bạn đi du lịch với ai?
Who do you travel with?
誰と旅行しますか?
Ai mua chả nem?
Who buys spring rolls?
誰が春巻きを買いますか?
Ai chụp ảnh công viên này?
Who takes photos of this park?
誰がこの公園の写真を撮りますか。
~ cái gì What
Đây là cái gì?
What is this?
これは何ですか?
Cái này nghĩa là gì?
What does this mean?
これはどういう意味ですか?
Cái này dùng để làm gì?
What is this for?
これは何に使うのですか?
tại sao ~ Why
Tại sao ở chỗ kia có nhiều người thế?
Why are so many people there?
なぜあそこに人が集まっているのですか?
Tại sao lại đóng cửa?
Why is it closed?
なぜ閉まっているのですか?
Tại sao anh học tiếng Việt?
Why are you learning Vietnamese?
なぜあなたはベトナム語を勉強していますか?
khi nào When
Khi nào bạn đi du lịch?
When do you travel?
あなたは何時旅行しますか?
Khi nào em đi Việt Nam?
When do you go to Vietnam?
いつベトナムに行きますか?
Bạn chụp ảnh công viên này khi nào?
When did you take photos of this park?
あなたはこの公園の写真をいつ撮りましたか?
bao giờ When
Ngôi nhà này được xây từ bao giờ?
When was this built?
これはいつ建てられたものですか?
Bao giờ đến Việt Nam, cho tôi biết nhé.
When will you ever come to Vietnam, let me know.
ベトナムに来た時には教えて下さいね。
Bao giờ bạn về Việt Nam?
When will you come back to Vietnam?
いつベトナムに戻りますか?
lúc nào When
Anh muốn lúc nào?
When would you like it?
いつがご希望でしょうか?
Lúc nào tôi có thể đến nhà bạn được?
When can I come to your house?
いつ、あなたの家へ行ったらいいですか?
Lúc nào cũng ăn.
Always eat.
いつも食べる。
thế nào ~ How ~
Bạn cảm thấy thế nào?
How are you feeling?
居心地はどうですか?
Làm thế nào để bật đèn?
How can I turn on the light?
あかりはどうやってつけるのですか?
Làm thế nào để tới Chùa Một Cột.
How can I get to Chùa Một Cột.
一柱寺へはどうやって行くのですか?
bao nhiêu ~ How ~
Phí vào cửa là bao nhiêu?
How much is entrance fee?
入場料はいくらですか?
Cái mũ này giá bao nhiêu?
How much does this hat cost?
この帽子はいくらですか?
Bạn cần bao nhiêu cái?
How many pieces do you want?
いくつ必要ですか?
Vợ bạn mua bao nhiêu gói?
How many packs do your wife buy?
あなたの妻は何パック買いますか?
Anh bao nhiêu tuổi?
How old are you?
おいくつですか(年齢)。
Cái đó bao nhiêu tiền?
How much is it?
それはいくらですか?
Đến ga thì hết bao nhiêu phút?
How long does it take to the station?
駅までどのくらい(時間が)かかりますか?

にほんブログ村
ベトナム語の文末詞 #60
ベトナム語の文末詞 (YouTube)
ベトナム語の文末詞 | từ cuối câu trong tiếng Việt | Vietnamese end of sentence | 文末詞の練習 #60
https://youtu.be/Vf_AVvKJ9vA
文末詞
à
親しく軽い(驚きの)疑問の意を示すとき
Chị không biết nói tiếng anh à?
Do you not speak English?
あなたは英語を話せないのですか。
Mười giờ rồi à?
Is it ten o'clock?
10時になったのですか?
Anh ấy là người nước ngoài à?
Is he a foreigner?
彼は外国人ですか?
ạ
敬意を表すとき
Tôi hiểu rồi ạ.
I got it.
私は分かりました。
Xin lỗi, tôi ngồi đây được không ạ?
Excuse me, can I sit here?
すみません、ここに座ってもいいですか。
Anh có mệt không ạ?
Are you tired?
お疲れでしょうか?
chứ
親しく強調の意A示すとき
Anh vẫn còn học tiếng Việt chứ?
Do you still learn Vietnamese?
あなたはまだベトナム語を勉強していますよね。
Anh vẫn ở khách sạn Thăng Long chứ?
Are you still at Thang Long hotel?
あなたはまだタンロンホテルに滞在していますよね。
Anh ấy đẹp trai chứ?
Is he handsome?
彼はハンサムですか?
đấy
親しく強調、相手の注意をひくとき
Anh ấy dịch khá tốt đấy.
He translated quite well.
彼はかなり上手に訳しましたよ。
Anh đang làm gì đấy?
What are you doing?
あなたは、今、何をしているの?
Em đi đâu đấy?
Where are you going?
どこに行くんだい?
mà
相手に対して説明・非難の意を示すとき
Tôi trả tiền rồi mà.
I have already paid.
私はもうお金を払ったじゃないですか。
Biết ngay mà !
Knew it !
だと思った!
Con làm rồi mà.
I did it.
やったってば。
nhé
親しく同意を求たり、催促するために呼びかけるとき
Hôm nay đến nhà mình chơi nhé.
Come to my house to play today.
今日は私の家に遊びに来てね。
Anh đi chơi vui vẻ nhé!
Have fun going out!
楽しんで来てね!
Chúng ta đi uống cà phê nhé.
Let's go have a coffee.
コーヒーを飲みに行きませんか。
nhỉ
(相手が同意することを予測して)親しく同意を求めるとき
Hôm nay trời đẹp quá nhỉ !
It is so fine today!
今日は天気がいいですね。
Hà Nội đông người quá nhỉ !
Hanoi is so crowded!
ハノイはとても人が多いですね。
Quán cà phê này đẹp nhỉ?
This cafe is beautiful, isn't it?
このカフェはきれいですね。

にほんブログ村
ベトナム語の文末詞 | từ cuối câu trong tiếng Việt | Vietnamese end of sentence | 文末詞の練習 #60
https://youtu.be/Vf_AVvKJ9vA
文末詞
à
親しく軽い(驚きの)疑問の意を示すとき
Chị không biết nói tiếng anh à?
Do you not speak English?
あなたは英語を話せないのですか。
Mười giờ rồi à?
Is it ten o'clock?
10時になったのですか?
Anh ấy là người nước ngoài à?
Is he a foreigner?
彼は外国人ですか?
ạ
敬意を表すとき
Tôi hiểu rồi ạ.
I got it.
私は分かりました。
Xin lỗi, tôi ngồi đây được không ạ?
Excuse me, can I sit here?
すみません、ここに座ってもいいですか。
Anh có mệt không ạ?
Are you tired?
お疲れでしょうか?
chứ
親しく強調の意A示すとき
Anh vẫn còn học tiếng Việt chứ?
Do you still learn Vietnamese?
あなたはまだベトナム語を勉強していますよね。
Anh vẫn ở khách sạn Thăng Long chứ?
Are you still at Thang Long hotel?
あなたはまだタンロンホテルに滞在していますよね。
Anh ấy đẹp trai chứ?
Is he handsome?
彼はハンサムですか?
đấy
親しく強調、相手の注意をひくとき
Anh ấy dịch khá tốt đấy.
He translated quite well.
彼はかなり上手に訳しましたよ。
Anh đang làm gì đấy?
What are you doing?
あなたは、今、何をしているの?
Em đi đâu đấy?
Where are you going?
どこに行くんだい?
mà
相手に対して説明・非難の意を示すとき
Tôi trả tiền rồi mà.
I have already paid.
私はもうお金を払ったじゃないですか。
Biết ngay mà !
Knew it !
だと思った!
Con làm rồi mà.
I did it.
やったってば。
nhé
親しく同意を求たり、催促するために呼びかけるとき
Hôm nay đến nhà mình chơi nhé.
Come to my house to play today.
今日は私の家に遊びに来てね。
Anh đi chơi vui vẻ nhé!
Have fun going out!
楽しんで来てね!
Chúng ta đi uống cà phê nhé.
Let's go have a coffee.
コーヒーを飲みに行きませんか。
nhỉ
(相手が同意することを予測して)親しく同意を求めるとき
Hôm nay trời đẹp quá nhỉ !
It is so fine today!
今日は天気がいいですね。
Hà Nội đông người quá nhỉ !
Hanoi is so crowded!
ハノイはとても人が多いですね。
Quán cà phê này đẹp nhỉ?
This cafe is beautiful, isn't it?
このカフェはきれいですね。

にほんブログ村
ベトナム語の繰り返し練習 YouTube
ベトナム語の繰り返し練習
Thực hành tiếng Việt lặp đi lặp lại
ベトナム語の練習とベトナム情報を中心に置いたチャンネルです。
●ベトナム語の練習では、
・アルファベットの発音、声調、母音、子音 #00(Now open)
・語順 #10(Now open)
・時制(現在、過去、未来、進行形)#20(Now open)
・助動詞 #30(Now open)
・前置詞 #40(Now open)
・接続詞 #50(Now open)
・文末詞 #60(In production)
・疑問詞 #70
・旅行をテーマにした会話
これらの練習用動画を掲載します。
●ベトナム情報では、
特にテーマは設定しないで、ベトナムに関わる事柄を掲載します。
ベトナム語の繰り返し練習 (YouTube)
https://www.youtube.com/channel/UCb3AupY49_WdmJC9pUid9Aw?view_as=subscriber

にほんブログ村
Thực hành tiếng Việt lặp đi lặp lại
ベトナム語の練習とベトナム情報を中心に置いたチャンネルです。
●ベトナム語の練習では、
・アルファベットの発音、声調、母音、子音 #00(Now open)
・語順 #10(Now open)
・時制(現在、過去、未来、進行形)#20(Now open)
・助動詞 #30(Now open)
・前置詞 #40(Now open)
・接続詞 #50(Now open)
・文末詞 #60(In production)
・疑問詞 #70
・旅行をテーマにした会話
これらの練習用動画を掲載します。
●ベトナム情報では、
特にテーマは設定しないで、ベトナムに関わる事柄を掲載します。
ベトナム語の繰り返し練習 (YouTube)
https://www.youtube.com/channel/UCb3AupY49_WdmJC9pUid9Aw?view_as=subscriber

にほんブログ村
ベトナム語の接続詞 #50
●ベトナム語の接続詞
YouTube
ベトナム語の接続詞 | Sự giao hội tiếng việt | Vietnamese conjunction | 接続詞の練習 #50
https://youtu.be/yss1J1vI-n4
ベトナム語の接続詞
và そして、〜と〜
Em ấy và tôi nói được tiếng Nhật.
She and I speak Japanese.
彼女と私は日本語を話せます。
Hôm nay tôi ăn phở và bánh mì.
Today I eat pho and bread.
私は今日フォーとバインミーを食べた。
Anh ấy và tôi là giáo viên.
He and I are teachers.
彼と私は先生です。
hay / hoặc または、あるいは
Em ăn phở hay bánh mì?
Do you eat pho or bread?
あなたはフォーをたべますか? パンを食べますか?
Tôi ăn phở hay nem cho bữa trưa.
I eat pho or spring rolls for lunch.
私は昼食にフォーか春巻きを食べる。
Tôi thường đi bằng xe buýt hay (xe) taxi.
I go by bus or taxi.
バスかタクシーで行きます。
nhưng / nhưng mà しかし、だが
Tôi muốn mua nhà nhưng tôi không có tiền.
I want to buy house but I have no money.
私は家を買いたいです。しかしお金がありません。
Tôi muôsn đến Đà Nẵng, nhưng tôi không có thời gian để tham quan.
I want to go to Danang, but I do not have time.
私はダナンへ行きたです。しかし訪問する時間がありません。
Trời đang mưa. Nhưng tôi không có ô.
It's raining. But I don't have an umbrella.
雨が降って来ました。しかし、私は傘を持っていません。
còn 一方で(文と文をつなぐ)
Em khỏe. Còn chị có khỏe không?
I'm fine. How are you?
私は元気です。一方、あなたは元気ですか?
Tôi là người Nhật Bản còn anh là người Việt Nam.
I am Japanese and you are Vietnamese.
私は日本人で、あなたはベトナム人だ。
Tôi đi bằng xe buýt. Còn chị đi bằng taxi.
I go by bus. And you go by taxi.
バスで行きます。 一方で、あなたはタクシーで行きます。
vì なぜなら
Vì virut corona, ko có chuyến bay nên tôi không thể đến Việt Nam.
I cannot go to Vietnam. Because there is no flight, because of the new coronavirus.
私はベトナムに行けません。 新形コロナウイルスのために、フライトがないからです。
Tôi đang học tiếng Việt. Vì tôi muốn nói chuyện với người Việt Nam.
I am learning Vietnamese. Because I want to talk with Vietnamese.
私はベトナム語を習っています。なぜなら、ベトナム人と話したいからです。
Tôi không nói được tiếng Việt, vì thời gian luyện tập của tôi khá ngắn.
I don't speak Vietnamese. Because the practice time is short.
私はベトナム語を話せません。なぜなら、練習時間が短いからです。
vì vậy そのため
Tôi là một ông già, vì vậy tôi không thể đi nhanh.
I'm an old man, so I can't go fast.
私は老人なので速く歩けません。
Đứa trẻ đó là một đứa bé. Vì vậy, nó không thể đi bộ.
That child is a baby. So she can't walk.
あの子は赤ちゃんです。だから、彼女は歩けません。
Quả táo đó màu xanh. Vì vậy, bạn không thể ăn.
That apple is blue. So you can't eat.
そのリンゴは青いです。 だから食べられません。
do vậy だから
Trời mưa. Do vậy, tôi không thể đi ra ngoài.
It rains. Therefore, I cannot go out.
雨が降った。だから、私は外出できなかった。
Trời mưa do vậy tôi ở nhà.
It rained. Therefore, I stayed at home.
雨が降ったので家にいた。
Món quà lưu niệm đắt tiền. Do vậy, tôi đã không mua nó.
The souvenir was expensive. Therefore, I didn't buy it.
そのお土産品は高かった。だから、私はそれを買わなかった。
ví dụ 例えば…
Tôi đang học ngoại ngữ. Ví dụ, tiếng Việt.
I am learning a foreign language. For example, Vietnamese.
私は外国語を学んでいます。例えばベトナム語です。
Tôi thích đồ ăn Việt Nam. Ví dụ, Phở.
I love Vietnamese food. For example, Pho.
私はベトナム料理が大好きです。 たとえば、フォー。
Tôi thích các thành phố của Việt Nam. Ví dụ như Hà Nội.
I like Vietnamese cities. For example, Hanoi.
私はベトナムの都市が好きです。 たとえばハノイ。
nên だから なので
Vì ăn nhiều nên tôi bị đau bụng.
Because I eat a lot, I have a stomachache.
たくさん食べたので、お腹が痛くなった。
Vì chả nem thơm ngon nên tôi thích cái đó.
Because spring rolls are delicious, I like that
春巻きは美味しいので気に入っています。
Tôi học tiếng Việt khá lâu nên nói được.
I have studied Vietnamese for a long time so I can speak it.
私はベトナム語を長い間勉強したので、話すことができます。
mà なのに
Quán náy đắt mà không ngon nhỉ.
This shop is expensive but not delicious.
この店は値段が高いのに、美味しくないね。
Anh ấy cao mà chân anh chậm.
He is tall but his running is slow.
彼は背が高いが足が遅い。
Anh ẩy đã học tiếng Việt được 5 năm mà anh ẩý không thể nói.
He has been studying Vietnamese for 5 years but he cannot speak.
彼はベトナム語を5年間勉強していますが、話すことはできません。

にほんブログ村
YouTube
ベトナム語の接続詞 | Sự giao hội tiếng việt | Vietnamese conjunction | 接続詞の練習 #50
https://youtu.be/yss1J1vI-n4
ベトナム語の接続詞
và そして、〜と〜
Em ấy và tôi nói được tiếng Nhật.
She and I speak Japanese.
彼女と私は日本語を話せます。
Hôm nay tôi ăn phở và bánh mì.
Today I eat pho and bread.
私は今日フォーとバインミーを食べた。
Anh ấy và tôi là giáo viên.
He and I are teachers.
彼と私は先生です。
hay / hoặc または、あるいは
Em ăn phở hay bánh mì?
Do you eat pho or bread?
あなたはフォーをたべますか? パンを食べますか?
Tôi ăn phở hay nem cho bữa trưa.
I eat pho or spring rolls for lunch.
私は昼食にフォーか春巻きを食べる。
Tôi thường đi bằng xe buýt hay (xe) taxi.
I go by bus or taxi.
バスかタクシーで行きます。
nhưng / nhưng mà しかし、だが
Tôi muốn mua nhà nhưng tôi không có tiền.
I want to buy house but I have no money.
私は家を買いたいです。しかしお金がありません。
Tôi muôsn đến Đà Nẵng, nhưng tôi không có thời gian để tham quan.
I want to go to Danang, but I do not have time.
私はダナンへ行きたです。しかし訪問する時間がありません。
Trời đang mưa. Nhưng tôi không có ô.
It's raining. But I don't have an umbrella.
雨が降って来ました。しかし、私は傘を持っていません。
còn 一方で(文と文をつなぐ)
Em khỏe. Còn chị có khỏe không?
I'm fine. How are you?
私は元気です。一方、あなたは元気ですか?
Tôi là người Nhật Bản còn anh là người Việt Nam.
I am Japanese and you are Vietnamese.
私は日本人で、あなたはベトナム人だ。
Tôi đi bằng xe buýt. Còn chị đi bằng taxi.
I go by bus. And you go by taxi.
バスで行きます。 一方で、あなたはタクシーで行きます。
vì なぜなら
Vì virut corona, ko có chuyến bay nên tôi không thể đến Việt Nam.
I cannot go to Vietnam. Because there is no flight, because of the new coronavirus.
私はベトナムに行けません。 新形コロナウイルスのために、フライトがないからです。
Tôi đang học tiếng Việt. Vì tôi muốn nói chuyện với người Việt Nam.
I am learning Vietnamese. Because I want to talk with Vietnamese.
私はベトナム語を習っています。なぜなら、ベトナム人と話したいからです。
Tôi không nói được tiếng Việt, vì thời gian luyện tập của tôi khá ngắn.
I don't speak Vietnamese. Because the practice time is short.
私はベトナム語を話せません。なぜなら、練習時間が短いからです。
vì vậy そのため
Tôi là một ông già, vì vậy tôi không thể đi nhanh.
I'm an old man, so I can't go fast.
私は老人なので速く歩けません。
Đứa trẻ đó là một đứa bé. Vì vậy, nó không thể đi bộ.
That child is a baby. So she can't walk.
あの子は赤ちゃんです。だから、彼女は歩けません。
Quả táo đó màu xanh. Vì vậy, bạn không thể ăn.
That apple is blue. So you can't eat.
そのリンゴは青いです。 だから食べられません。
do vậy だから
Trời mưa. Do vậy, tôi không thể đi ra ngoài.
It rains. Therefore, I cannot go out.
雨が降った。だから、私は外出できなかった。
Trời mưa do vậy tôi ở nhà.
It rained. Therefore, I stayed at home.
雨が降ったので家にいた。
Món quà lưu niệm đắt tiền. Do vậy, tôi đã không mua nó.
The souvenir was expensive. Therefore, I didn't buy it.
そのお土産品は高かった。だから、私はそれを買わなかった。
ví dụ 例えば…
Tôi đang học ngoại ngữ. Ví dụ, tiếng Việt.
I am learning a foreign language. For example, Vietnamese.
私は外国語を学んでいます。例えばベトナム語です。
Tôi thích đồ ăn Việt Nam. Ví dụ, Phở.
I love Vietnamese food. For example, Pho.
私はベトナム料理が大好きです。 たとえば、フォー。
Tôi thích các thành phố của Việt Nam. Ví dụ như Hà Nội.
I like Vietnamese cities. For example, Hanoi.
私はベトナムの都市が好きです。 たとえばハノイ。
nên だから なので
Vì ăn nhiều nên tôi bị đau bụng.
Because I eat a lot, I have a stomachache.
たくさん食べたので、お腹が痛くなった。
Vì chả nem thơm ngon nên tôi thích cái đó.
Because spring rolls are delicious, I like that
春巻きは美味しいので気に入っています。
Tôi học tiếng Việt khá lâu nên nói được.
I have studied Vietnamese for a long time so I can speak it.
私はベトナム語を長い間勉強したので、話すことができます。
mà なのに
Quán náy đắt mà không ngon nhỉ.
This shop is expensive but not delicious.
この店は値段が高いのに、美味しくないね。
Anh ấy cao mà chân anh chậm.
He is tall but his running is slow.
彼は背が高いが足が遅い。
Anh ẩy đã học tiếng Việt được 5 năm mà anh ẩý không thể nói.
He has been studying Vietnamese for 5 years but he cannot speak.
彼はベトナム語を5年間勉強していますが、話すことはできません。

にほんブログ村
| ホーム |