ベトナム語講座 Yaruki Konki
同名のYouTubeチャンネルと連動Bolg
1114語順の練習(写真)#4
ベトナム語の語順(写真) | Trật tự từ tiếng việt (ảnh) | Vietnamese word order (photo) | 語順の練習(現在形)#14
https://youtu.be/aee4PFlfEr8
1411写真現在
Cái này là ảnh du lịch Việt Nam.
This is a Vietnam travel photo.
これはベトナム旅行の写真です。
Cái này không phải là ảnh du lịch Việt Nam.
This is not a Vietnam travel photo.
これはベトナム旅行の写真ではあいません。
Ảnh này đẹp quá.
This photo is beautiful.
この写真は美しいです。
Ảnh này không đẹp.
This photo is not beautiful.
この写真は美しくありません。
Tôi chụp ảnh công viên này.
I take pictures of this park.
私はこの公園の写真を撮ります。
Tôi không chụp ảnh công viên này.
I do not take pictures of this park.
私はこの公園の写真を撮りません。
Cái này có phải là ảnh du lịch Việt Nam không?
Is this a Vietnam tourist photo?
これはベトナム旅行の写真ですか?
Vâng, cái này là ảnh du lịch Việt Nam.
Yes, this is a Vietnam travel photo.
はい、これはベトナム旅行の写真です。
Không, cái này không phải là ảnh du lịch Việt Nam.
No, this is not a Vietnam tourist photo.
いいえ、これはベトナム旅行の写真ではありません。
Ảnh này có mờ không?
Is this photo blurry?
この写真はぼやけていますか?
Ừ, ảnh này mờ.
Yes, this photo is blurry.
はい、この写真はぼやけています。
Không, ảnh này không mờ.
No, this photo is not blurry.
いいえ、この写真はぼやけていません。
Anh có chụp ảnh công viên này không?
Do you take photos of this park?
あなたはこの公園の写真を撮りますか?
Có, tôi chụp.
Yes, I do.
はい、撮ります。
Không, tôi không chụp.
No, I do not.
いいえ、撮りません。
Bạn chụp ảnh ở đâu?
Where do you take photos?
あなたはどこで写真を撮りますか?
Tôi chụp ảnh ở công viên này.
I take pictures of this park.
私はこの公園の写真を撮ります。
Ai chụp ảnh công viên này?
Who takes photos of this park?
誰がこの公園の写真を撮りますか。
Tôi chụp ảnh công viên này.
I take photos of this park.
私がこの公園の写真を撮ります。
Ảnh chụp ảnh công viên này khi nào?
When do you take photos of this park?
あなたはこの公園の写真をいつ撮りますか?
Tôi chụp ảnh công viên này vào buổi sáng.
I take photos of this park in the morning.
私は朝この公園の写真を撮ります。

にほんブログ村
https://youtu.be/aee4PFlfEr8
1411写真現在
Cái này là ảnh du lịch Việt Nam.
This is a Vietnam travel photo.
これはベトナム旅行の写真です。
Cái này không phải là ảnh du lịch Việt Nam.
This is not a Vietnam travel photo.
これはベトナム旅行の写真ではあいません。
Ảnh này đẹp quá.
This photo is beautiful.
この写真は美しいです。
Ảnh này không đẹp.
This photo is not beautiful.
この写真は美しくありません。
Tôi chụp ảnh công viên này.
I take pictures of this park.
私はこの公園の写真を撮ります。
Tôi không chụp ảnh công viên này.
I do not take pictures of this park.
私はこの公園の写真を撮りません。
Cái này có phải là ảnh du lịch Việt Nam không?
Is this a Vietnam tourist photo?
これはベトナム旅行の写真ですか?
Vâng, cái này là ảnh du lịch Việt Nam.
Yes, this is a Vietnam travel photo.
はい、これはベトナム旅行の写真です。
Không, cái này không phải là ảnh du lịch Việt Nam.
No, this is not a Vietnam tourist photo.
いいえ、これはベトナム旅行の写真ではありません。
Ảnh này có mờ không?
Is this photo blurry?
この写真はぼやけていますか?
Ừ, ảnh này mờ.
Yes, this photo is blurry.
はい、この写真はぼやけています。
Không, ảnh này không mờ.
No, this photo is not blurry.
いいえ、この写真はぼやけていません。
Anh có chụp ảnh công viên này không?
Do you take photos of this park?
あなたはこの公園の写真を撮りますか?
Có, tôi chụp.
Yes, I do.
はい、撮ります。
Không, tôi không chụp.
No, I do not.
いいえ、撮りません。
Bạn chụp ảnh ở đâu?
Where do you take photos?
あなたはどこで写真を撮りますか?
Tôi chụp ảnh ở công viên này.
I take pictures of this park.
私はこの公園の写真を撮ります。
Ai chụp ảnh công viên này?
Who takes photos of this park?
誰がこの公園の写真を撮りますか。
Tôi chụp ảnh công viên này.
I take photos of this park.
私がこの公園の写真を撮ります。
Ảnh chụp ảnh công viên này khi nào?
When do you take photos of this park?
あなたはこの公園の写真をいつ撮りますか?
Tôi chụp ảnh công viên này vào buổi sáng.
I take photos of this park in the morning.
私は朝この公園の写真を撮ります。

にほんブログ村
スポンサーサイト
Tôi bắt đầu học tiếng Việt cách đây một năm rưỡi.
「フォーの国の言葉」と言うベトナム語のYouTubeがあります。
そこに「ベトナム語を学ぶ日本人(Người Nhật học Tiếng Việt)」と言うコーナーがあります。
次の動画を投稿して載せてもらいました。
入門1年半の私のべトナム語です。
.............................................
フォーの国の言葉【kiki.jp】
達夫さんのベトナム語成長VLOG【2020年5月21日】
https://youtu.be/EInzSv5CHKM
.............................................
自己紹介(投稿用原稿)
1 Xin chào.
Hello.
こんにちは。
2 Tôi bắt đầu học tiếng Việt cách đây một năm rưỡi.
I started learning Vietnamese a year and a half ago.
私は1年半前にベトナム語を習い始めました。
3 Tên tôi là tatsuo.
My name is tatsuo.
私の名前はtatsuoです。
4 Tôi đang ở cuối những măm 70.
I am in the late 70s.
年齢は70代後半です。
5 Tôi đã đến Việt Nam vào tháng 11 năm 2018.
I traveled to Vietnam in November 2018.
2018年11月にベトナムへ旅行しました。
6 Lúc đấy, sẽ rất vui nếu tôi có thể nói chuyện bằng tiếng Việt.
At that time, It would be fun if I could speak in Vietnamese.
あの時、ベトナム語で会話が出来たら楽しかっただろう。
7 Đây là lý do tại sao tôi bắt đầu học tiếng Việt.
This is why I started learning Vietnamese.
これがベトナム語を習い始めた理由です。
8 Phương pháp thực hành của tôi là trao đổi ngôn ngữ thông qua Skype.
My practice method is language exchange through Skype.
私の練習方法は、スカイプを通しての言語交換です。
9 Hiện tại tôi đang tương tác với 6 người Việt.
Currently I am interacting with 6 Vietnamese.
現在、私は6人のベトナム人を交流しています。
10 Tiếng Việt khó phát âm.
Vietnamese is difficult to pronounce.
ベトナム語は発音が難しいです。
11 Do đó, tôi đang học phát âm nói riêng.
Therefore, I am learning pronunciation in particular.
ですから、特に発音を習っています。
12 Tôi đã tạo một số video trên YouTube để luyện phát âm.
I have created some videos on YouTube for practicing pronunciation.
私は発音を練習するためのビデオを作って
YouTubeに載せています。
13 Thỉnh thoảng tôi cũng nghe vài bài hát tiếng Việt.
I also sometimes listen to Vietnamese songs.
私はベトナム語の歌も時々聞いています。
14 Ca sĩ yêu thích của tôi là Mỹ Tâm.
My favorite singer is Mỹ Tâm.
好きな歌手はMỹ Tâmです。
15 Việt Nam là một quốc gia thân Nhật Bản.
Vietnam is a pro-Japanese country.
ベトナムは親日国です。
16 Dự kiến Nhật Bản và Việt Nam sẽ tăng cường tình hữu nghị với nhau.
It is expected that Japan and Vietnam will deepen friendship with each other.
今後ますます日本とベトナムは友好関係が深まることが予想されます。
17 Số lượng người Việt đến Nhật Bản cũng sẽ tăng.
The number of Vietnamese coming to Japan will also increase.
来日ベトナム人も増加します。
18 Đó là lý do tại sao tôi luyện tiếng Việt mỗi ngày.
That is why I practice Vietnamese every day.
そのためにも毎日ベトナム語を練習しています。
19 Cảm ơn vì đã xem.
Thank you for watching.
ご覧いただき、ありがとうございました。

にほんブログ村
そこに「ベトナム語を学ぶ日本人(Người Nhật học Tiếng Việt)」と言うコーナーがあります。
次の動画を投稿して載せてもらいました。
入門1年半の私のべトナム語です。
.............................................
フォーの国の言葉【kiki.jp】
達夫さんのベトナム語成長VLOG【2020年5月21日】
https://youtu.be/EInzSv5CHKM
.............................................
自己紹介(投稿用原稿)
1 Xin chào.
Hello.
こんにちは。
2 Tôi bắt đầu học tiếng Việt cách đây một năm rưỡi.
I started learning Vietnamese a year and a half ago.
私は1年半前にベトナム語を習い始めました。
3 Tên tôi là tatsuo.
My name is tatsuo.
私の名前はtatsuoです。
4 Tôi đang ở cuối những măm 70.
I am in the late 70s.
年齢は70代後半です。
5 Tôi đã đến Việt Nam vào tháng 11 năm 2018.
I traveled to Vietnam in November 2018.
2018年11月にベトナムへ旅行しました。
6 Lúc đấy, sẽ rất vui nếu tôi có thể nói chuyện bằng tiếng Việt.
At that time, It would be fun if I could speak in Vietnamese.
あの時、ベトナム語で会話が出来たら楽しかっただろう。
7 Đây là lý do tại sao tôi bắt đầu học tiếng Việt.
This is why I started learning Vietnamese.
これがベトナム語を習い始めた理由です。
8 Phương pháp thực hành của tôi là trao đổi ngôn ngữ thông qua Skype.
My practice method is language exchange through Skype.
私の練習方法は、スカイプを通しての言語交換です。
9 Hiện tại tôi đang tương tác với 6 người Việt.
Currently I am interacting with 6 Vietnamese.
現在、私は6人のベトナム人を交流しています。
10 Tiếng Việt khó phát âm.
Vietnamese is difficult to pronounce.
ベトナム語は発音が難しいです。
11 Do đó, tôi đang học phát âm nói riêng.
Therefore, I am learning pronunciation in particular.
ですから、特に発音を習っています。
12 Tôi đã tạo một số video trên YouTube để luyện phát âm.
I have created some videos on YouTube for practicing pronunciation.
私は発音を練習するためのビデオを作って
YouTubeに載せています。
13 Thỉnh thoảng tôi cũng nghe vài bài hát tiếng Việt.
I also sometimes listen to Vietnamese songs.
私はベトナム語の歌も時々聞いています。
14 Ca sĩ yêu thích của tôi là Mỹ Tâm.
My favorite singer is Mỹ Tâm.
好きな歌手はMỹ Tâmです。
15 Việt Nam là một quốc gia thân Nhật Bản.
Vietnam is a pro-Japanese country.
ベトナムは親日国です。
16 Dự kiến Nhật Bản và Việt Nam sẽ tăng cường tình hữu nghị với nhau.
It is expected that Japan and Vietnam will deepen friendship with each other.
今後ますます日本とベトナムは友好関係が深まることが予想されます。
17 Số lượng người Việt đến Nhật Bản cũng sẽ tăng.
The number of Vietnamese coming to Japan will also increase.
来日ベトナム人も増加します。
18 Đó là lý do tại sao tôi luyện tiếng Việt mỗi ngày.
That is why I practice Vietnamese every day.
そのためにも毎日ベトナム語を練習しています。
19 Cảm ơn vì đã xem.
Thank you for watching.
ご覧いただき、ありがとうございました。

にほんブログ村
1311語順の練習(食事)#3
1311食事現在
Cái này là chả nem.
These are spring rolls.
これらは春巻きです。
Cái này không phải là chả nem.
These are not spring rolls.
これらは春巻きではありません。
Chả nem này ngon quá.
These spring rolls are so delicious.
この春巻きはとても美味しいです。
Chả nem này không ngon.
These spring rolls are not delicious.
この春巻きは美味しくありません。
Tôi thích chả nem.
I like spring rolls.
春巻きが好きです。
Tôi không thích chả nem.
I don't like spring rolls.
春巻きは好きではありません。
Cái này có phải là chả nem không?
Are these spring rolls?
これらは春巻きですか?
Vâng, cái này là chả nem.
Yes, there are spring rolls.
はい、春巻きです。
Không, cái này không phải là chả nem.文字色
No, these are not spring rolls.
いいえ、春巻きではありません。
Chả nem này có ngon không?
Are these spring rolls delicious?
この春巻きは美味しいですか?
Ừ, chả nem này ngon.
Yes, this spring rolls is delicious.
はい、この春巻きは美味しいです。
Không, chả nem này không ngon.
No, this spring rolls is not delicious.
いいえ、この春巻きは美味しくありません。
Bạn có ăn chả nem không?
Do you eat spring rolls?
あなたは春巻きを食べますか?
Có, tôi ăn chả nem.
Yes, I eat spring rolls.
はい、春巻きを食べます。
Không, tôi không ăn chả nem.
No, I don't eat spring rolls.
いいえ、春巻きは食べません。
Bạn mua chả nem ở đâu?
Where do you buy spring rolls?
あなたは春巻きをどこでかいますか?
Tôi mua chả nem ở siêu thị.
I buy spring rolls at the supermarket.
私はスーパーマーケットで春巻きを買います。
Ai mua chả nem?
Who buys spring rolls?
誰が春巻きを買いますか?
Vợ tôi mua chả nem.
My wife buys spring rolls.
妻が春巻きを買います。
Vợ bạn mua bao nhiêu gói?
How many packs do your wife buy?
あなたの妻は何パック買いますか?
Vợ tôi mua hai gói.
My wife buys 2 packages.
私の妻は2パック買います。

ベトナム語の語順(食事)| Trật tự từ tiếng việt (bữa ăn) | Vietnamese word order (meal) | 語順の練習(現在形)#13
https://youtu.be/aVYaOqMFq-I

にほんブログ村
Cái này là chả nem.
These are spring rolls.
これらは春巻きです。
Cái này không phải là chả nem.
These are not spring rolls.
これらは春巻きではありません。
Chả nem này ngon quá.
These spring rolls are so delicious.
この春巻きはとても美味しいです。
Chả nem này không ngon.
These spring rolls are not delicious.
この春巻きは美味しくありません。
Tôi thích chả nem.
I like spring rolls.
春巻きが好きです。
Tôi không thích chả nem.
I don't like spring rolls.
春巻きは好きではありません。
Cái này có phải là chả nem không?
Are these spring rolls?
これらは春巻きですか?
Vâng, cái này là chả nem.
Yes, there are spring rolls.
はい、春巻きです。
Không, cái này không phải là chả nem.文字色
No, these are not spring rolls.
いいえ、春巻きではありません。
Chả nem này có ngon không?
Are these spring rolls delicious?
この春巻きは美味しいですか?
Ừ, chả nem này ngon.
Yes, this spring rolls is delicious.
はい、この春巻きは美味しいです。
Không, chả nem này không ngon.
No, this spring rolls is not delicious.
いいえ、この春巻きは美味しくありません。
Bạn có ăn chả nem không?
Do you eat spring rolls?
あなたは春巻きを食べますか?
Có, tôi ăn chả nem.
Yes, I eat spring rolls.
はい、春巻きを食べます。
Không, tôi không ăn chả nem.
No, I don't eat spring rolls.
いいえ、春巻きは食べません。
Bạn mua chả nem ở đâu?
Where do you buy spring rolls?
あなたは春巻きをどこでかいますか?
Tôi mua chả nem ở siêu thị.
I buy spring rolls at the supermarket.
私はスーパーマーケットで春巻きを買います。
Ai mua chả nem?
Who buys spring rolls?
誰が春巻きを買いますか?
Vợ tôi mua chả nem.
My wife buys spring rolls.
妻が春巻きを買います。
Vợ bạn mua bao nhiêu gói?
How many packs do your wife buy?
あなたの妻は何パック買いますか?
Vợ tôi mua hai gói.
My wife buys 2 packages.
私の妻は2パック買います。

ベトナム語の語順(食事)| Trật tự từ tiếng việt (bữa ăn) | Vietnamese word order (meal) | 語順の練習(現在形)#13
https://youtu.be/aVYaOqMFq-I

にほんブログ村
1211語順の練習(ショッピング)#2
1211ショッピング現在
Nó là một chiếc mũ.
It is a hat.
それは帽子です。
Nó không phải là một chiếc mũ.
It is not a hat.
それは帽子ではありません。
Chiếc mũ này rất mềm.
That hat is very soft.
その帽子はとても柔らかいです。
Chiếc mũ này không mềm.
That hat is not soft.
その帽子は柔らかくありません。
Tôi có một chiếc mũ đỏ.
I have a red hat.
私は赤い帽子を持っています。
Tôi không có một chiếc mũ đỏ.
I don't have a red hat.
私は赤い帽子を持っていません。
Nó có phải là một chiếc mũ không?
Is it a hat?
それは帽子ですか?
Vâng, nó là một chiếc mũ.
Yes, it is a hat.
はい、それは帽子です。
Không, nó không phải là một chiếc mũ.
No, it is not a hat.
いいえ、それは帽子ではありません。
Chiếc mũ này có mềm không?
Is that hat soft?
その帽子は柔らかいですか?
Ừ, chiếc mũ này rất mềm.
Yes, that hat is very soft.
はい、それはとても柔らかいです。
Không, chiếc mũ này không mềm.
No, that hat is not soft.
いいえ、それは柔らかくありません。
Bạn có còn chiếc mũ đỏ nào không?
Do you have any red hat available?
赤い帽子の在庫はありますか?
Vâng, chúng tôi có.
Yes, we do.
はい、あります。
Không, chúng tôi không có.
No, we don't.
いいえ、ありません。
Mũ ở đâu?
Where is the hat?
帽子はどこですか?
Mũ nằm trên tầng hai.
The hat is on the second floor.
帽子は2階です。
Cái mũ này giá bao nhiêu?
How much is this hat?
この帽子はいくらですか?
400,000 đồng.
The price is 400,000 VND.
400,000ドンです。
Bạn cần bao nhiêu?
How many do you need?
いくつ必要ですか?
Tôi muốn hai.
I want two.
2つ欲しいです。
....................................................................................

ベトナム語の語順(ショッピング)| Trật tự từ tiếng việt (mua sắm) | Vietnamese word order (shopping) | 語順の練習(現在形)#12
https://youtu.be/hn4ym55o8lo
ベトナム語言語交換シーン | 語順と発音練習 | ショッピング・現在形 | Hồ Chí Minh ← → Okayama
https://youtu.be/dd9WHXpYjhQ

にほんブログ村
Nó là một chiếc mũ.
It is a hat.
それは帽子です。
Nó không phải là một chiếc mũ.
It is not a hat.
それは帽子ではありません。
Chiếc mũ này rất mềm.
That hat is very soft.
その帽子はとても柔らかいです。
Chiếc mũ này không mềm.
That hat is not soft.
その帽子は柔らかくありません。
Tôi có một chiếc mũ đỏ.
I have a red hat.
私は赤い帽子を持っています。
Tôi không có một chiếc mũ đỏ.
I don't have a red hat.
私は赤い帽子を持っていません。
Nó có phải là một chiếc mũ không?
Is it a hat?
それは帽子ですか?
Vâng, nó là một chiếc mũ.
Yes, it is a hat.
はい、それは帽子です。
Không, nó không phải là một chiếc mũ.
No, it is not a hat.
いいえ、それは帽子ではありません。
Chiếc mũ này có mềm không?
Is that hat soft?
その帽子は柔らかいですか?
Ừ, chiếc mũ này rất mềm.
Yes, that hat is very soft.
はい、それはとても柔らかいです。
Không, chiếc mũ này không mềm.
No, that hat is not soft.
いいえ、それは柔らかくありません。
Bạn có còn chiếc mũ đỏ nào không?
Do you have any red hat available?
赤い帽子の在庫はありますか?
Vâng, chúng tôi có.
Yes, we do.
はい、あります。
Không, chúng tôi không có.
No, we don't.
いいえ、ありません。
Mũ ở đâu?
Where is the hat?
帽子はどこですか?
Mũ nằm trên tầng hai.
The hat is on the second floor.
帽子は2階です。
Cái mũ này giá bao nhiêu?
How much is this hat?
この帽子はいくらですか?
400,000 đồng.
The price is 400,000 VND.
400,000ドンです。
Bạn cần bao nhiêu?
How many do you need?
いくつ必要ですか?
Tôi muốn hai.
I want two.
2つ欲しいです。
....................................................................................

ベトナム語の語順(ショッピング)| Trật tự từ tiếng việt (mua sắm) | Vietnamese word order (shopping) | 語順の練習(現在形)#12
https://youtu.be/hn4ym55o8lo
ベトナム語言語交換シーン | 語順と発音練習 | ショッピング・現在形 | Hồ Chí Minh ← → Okayama
https://youtu.be/dd9WHXpYjhQ

にほんブログ村
Google翻訳の音声でベトナム語の練習
ベトナム語の練習を始めてから1年4カ月経過した。
将来は増えると予想されるが現在日常の生活の中で、ベトナム語を耳にすることがほとんどない。
私はYouTubeや言語交換で練習しているが、他にこんな方法もある。
Google翻訳の音声を使うのだ。
パソコンでGoogle翻訳を開き、ベトナム語をコピーして翻訳画面に貼り付ければ翻訳してくれるし音声も聴ける。
この音声を使って練習している動画を作った。

ベトナム語の語順と発音練習 | Google翻訳の音声使用 | 人生ベテランなれどベトナム語新人
https://youtu.be/GNuEwEa0Gtw

にほんブログ村
将来は増えると予想されるが現在日常の生活の中で、ベトナム語を耳にすることがほとんどない。
私はYouTubeや言語交換で練習しているが、他にこんな方法もある。
Google翻訳の音声を使うのだ。
パソコンでGoogle翻訳を開き、ベトナム語をコピーして翻訳画面に貼り付ければ翻訳してくれるし音声も聴ける。
この音声を使って練習している動画を作った。

ベトナム語の語順と発音練習 | Google翻訳の音声使用 | 人生ベテランなれどベトナム語新人
https://youtu.be/GNuEwEa0Gtw

にほんブログ村
1111語順の練習(旅行)#1
言語交換で、今週は語順の練習をする。
テーマは旅行だ。
1111旅行現在
Tôi là một khách du lịch.
I am a tourist.
私は観光客です。
Tôi không phải là một khách du lịch.
I am not a tourist.
私は観光客ではありません。
Hồ này đẹp quá.
This lake is so beautiful.
この湖はとても美しいです。
Hồ này không đẹp lắm.
This lake is not beautiful.
この湖は美しくありません。
Tôi biết lịch sử Việt Nam.
I know Vietnamese history.
私はベトナムの歴史を知っています。
Tôi không biết lịch sử Việt Nam.
I don't know Vietnamese history.
私はベトナムの歴史を知りません。
Chị có phải là một khách du lịch không?
Are you a tourist?
あなたは観光客ですか?
Vâng, tôi là một khách du lịch.
Yes, I am a tourist.
はい、わたしは観光客です。
Không, tôi không phải là một khách du lịch.
No, I am not a tourist.
いいえ、わたしは観光客ではありません。
Hồ này có đẹp không?
Is this lake beautiful?
この湖は美しいですか?
Ừ, hồ này đẹp.
Yes, this lake is beautiful.
はい、この湖は美しいです。
Không, hồ này không đẹp.
No, this lake is not beautiful.
いいえ、この湖は美しくありません。
Anh có biết lịch sử Việt Nam không?
Do you know Vietnamese history?
あなたはベトナムの歴史を知っていますか?
Có, tôi biết.
Yes, I do.
はい、知っています。
Không, tôi không biết.
No, I don't.
いいえ、知りません。
Bạn đi du lịch ở đâu?
Where do you travel?
あなたはどこに旅行しますか?
Tôi đi du lịch Việt Nam.
I travel to Vietnam.
私はベトナムに旅行します。
Bạn đi du lịch với ai?
Who do you travel with?
あなたは誰と旅行しますか?
Tôi đi du lịch với bạn tôi.
I travel with my friend.
私は友達と旅行します。
Khi nào bạn đi du lịch?
When do you travel?
あなたは何時旅行しますか?
Tôi đi du lịch vào tháng 11.
I travel in November.
私は11月に旅行します。
○関連YouTube
ベトナム語の語順(旅行) | Trật tự từ tiếng việt (du lịch) | Vietnamese word order (travel) | 語順の練習(現在形)#11
https://youtu.be/ClaqE2Vka98
ベトナム語の語順と発音練習 | Google翻訳の音声使用 | 人生ベテランなれどベトナム語新人
https://youtu.be/GNuEwEa0Gtw

にほんブログ村
テーマは旅行だ。
1111旅行現在
Tôi là một khách du lịch.
I am a tourist.
私は観光客です。
Tôi không phải là một khách du lịch.
I am not a tourist.
私は観光客ではありません。
Hồ này đẹp quá.
This lake is so beautiful.
この湖はとても美しいです。
Hồ này không đẹp lắm.
This lake is not beautiful.
この湖は美しくありません。
Tôi biết lịch sử Việt Nam.
I know Vietnamese history.
私はベトナムの歴史を知っています。
Tôi không biết lịch sử Việt Nam.
I don't know Vietnamese history.
私はベトナムの歴史を知りません。
Chị có phải là một khách du lịch không?
Are you a tourist?
あなたは観光客ですか?
Vâng, tôi là một khách du lịch.
Yes, I am a tourist.
はい、わたしは観光客です。
Không, tôi không phải là một khách du lịch.
No, I am not a tourist.
いいえ、わたしは観光客ではありません。
Hồ này có đẹp không?
Is this lake beautiful?
この湖は美しいですか?
Ừ, hồ này đẹp.
Yes, this lake is beautiful.
はい、この湖は美しいです。
Không, hồ này không đẹp.
No, this lake is not beautiful.
いいえ、この湖は美しくありません。
Anh có biết lịch sử Việt Nam không?
Do you know Vietnamese history?
あなたはベトナムの歴史を知っていますか?
Có, tôi biết.
Yes, I do.
はい、知っています。
Không, tôi không biết.
No, I don't.
いいえ、知りません。
Bạn đi du lịch ở đâu?
Where do you travel?
あなたはどこに旅行しますか?
Tôi đi du lịch Việt Nam.
I travel to Vietnam.
私はベトナムに旅行します。
Bạn đi du lịch với ai?
Who do you travel with?
あなたは誰と旅行しますか?
Tôi đi du lịch với bạn tôi.
I travel with my friend.
私は友達と旅行します。
Khi nào bạn đi du lịch?
When do you travel?
あなたは何時旅行しますか?
Tôi đi du lịch vào tháng 11.
I travel in November.
私は11月に旅行します。
○関連YouTube

ベトナム語の語順(旅行) | Trật tự từ tiếng việt (du lịch) | Vietnamese word order (travel) | 語順の練習(現在形)#11
https://youtu.be/ClaqE2Vka98
ベトナム語の語順と発音練習 | Google翻訳の音声使用 | 人生ベテランなれどベトナム語新人
https://youtu.be/GNuEwEa0Gtw

にほんブログ村
ベトナム語の動画移転完了
プライベイト色濃厚な自分のYouTubeチャンネルにベトナム語の動画を載せていたが、違和感があるので別途のチャンネルを開設した。
名称とアドレスは次の通りだ。
………………………
ベトナム語の繰り返し練習
Thực hành tiếng Việt lặp đi lặp lại
Yaruki Konki
https://www.youtube.com/channel/UCb3AupY49_WdmJC9pUid9Aw?view_as=subscriber
………………………
移転作業は5月3日から始めて、4日間かかった。
これを基にして、充実させていきたいと考えている。
YouTubeに数多くのベトナム語のチャンネルがあるが、受け狙いや思い付きのものでなく、本気でベトナム語が話せるようになるための地味なチャンネルを目指している。

にほんブログ村
名称とアドレスは次の通りだ。
………………………
ベトナム語の繰り返し練習
Thực hành tiếng Việt lặp đi lặp lại
Yaruki Konki
https://www.youtube.com/channel/UCb3AupY49_WdmJC9pUid9Aw?view_as=subscriber
………………………
移転作業は5月3日から始めて、4日間かかった。
これを基にして、充実させていきたいと考えている。
YouTubeに数多くのベトナム語のチャンネルがあるが、受け狙いや思い付きのものでなく、本気でベトナム語が話せるようになるための地味なチャンネルを目指している。

にほんブログ村
動画・繰り返し練習するベトナム語
昨日(5月3日)、ベトナム語を練習するための動画をYouTubeに開設した。
アカウントは Yaruki Konki だ。
表題は「ベトナム語の繰り返し練習 Thực hành tiếng Việt lặp đi lặp lại」とした。
https://www.youtube.com/channel/UCb3AupY49_WdmJC9pUid9Aw?view_as=subscriber
ベトナム語を始めたからには、これだけはマスターしておこうと考えているものだけを掲載する計画だ。
すでに、他のチャンネルで掲載している動画の移動をはじめた。
そして、動画とBlogを連動させて、私が考えるベトナム語の「基本の基本」を身に付ける材料としたい

にほんブログ村
アカウントは Yaruki Konki だ。
表題は「ベトナム語の繰り返し練習 Thực hành tiếng Việt lặp đi lặp lại」とした。
https://www.youtube.com/channel/UCb3AupY49_WdmJC9pUid9Aw?view_as=subscriber
ベトナム語を始めたからには、これだけはマスターしておこうと考えているものだけを掲載する計画だ。
すでに、他のチャンネルで掲載している動画の移動をはじめた。
そして、動画とBlogを連動させて、私が考えるベトナム語の「基本の基本」を身に付ける材料としたい

にほんブログ村
ベトナム語の時制 動詞文
ベトナム語の動詞文について、時制(現在、過去、未来)の語順を並べた。
英語のような動詞の変化がないので、比較的楽だ。
なので、過去形も未来形も、機械的に作ることが出来る。
動詞の変化がないので、英語で言う過去(yesterday)、明日(tomorrow)をいれれば
過去形も未来形も表すことが出来る文字色方法もある。
………………………………………………………………………
旅行
…現在形……………………………………………………………………
Tôi đi du lịch Việt Nam.
I travel to Vietnam.
私はベトナムに旅行します。
…過去形………………………………
Năm ngoái tôi đi du lịch Việt Nam.
I traveled to Vietnam last year.
去年私はベトナムに旅行しました。
Tôi đã đi du lịch Việt Nam.
I traveled to Vietnam.
私はベトナムに旅行しました。
Năm ngoái tôi đã đi du lịch Việt Nam.
I travel to Vietnam.
去年私はベトナムに旅行しました。
…未来形………………………………
Năm sau tôi đi du lịch Việt Nam.
I will travel to Vietnam next year.
来年私はベトナムに旅行するでしょう。
Tôi sẽ đi du lịch Việt Nam.
I will travel to Vietnam.
私はベトナムに旅行するでしょう。
Năm sau tôi sẽ đi du lịch Việt Nam.
I will travel to Vietnam.
来年私はベトナムに旅行するでしょう。
………………………………………………………………………
ショッピング
…現在形……………………………………………………………………
Tôi mua một cái mũ đỏ.
私は赤い帽子を買います。
…過去形………………………………
Tuần trước tôi mua một cái mũ đỏ.
I bught a red hat last week.
先週私は赤い帽子を買いました。
Tôi đã mua một cái mũ đỏ.
I bught a red hat.
私は赤い帽子を買いました。
Tuần trước tôi đã mua một cái mũ đỏ.
I bught a red hat last week.
先週私は赤い帽子を買いました。
…未来形………………………………
Tuần tới tôi mua một cái mũ đỏ.
I will buy a red hat next week.
来週私は赤い帽子を買うでしょう。
Tôi sẽ mua một cái mũ đỏ.
I will buy a red hat.
私は赤い帽子を買うでしょう。
Tuần tới tôi sẽ mua một cái mũ đỏ.
I will buy a red hat next week.
来週私は赤い帽子を買うでしょう。
………………………………………………………………………
食事
…現在形……………………………………………………………………
Tôi ăn chả nem.
I eat spring rolls.
春巻きを食べます。
…過去形………………………………
Hôm qua tôi ăn chả nem.
I ate spring rolls yesterday.
昨日春巻きを食べました。
Tôi đã ăn chả nem.
I ate spring rolls.
春巻きを食べました。
Hôm qua tôi đã ăn chả nem.
I eat spring rolls yesterday.
昨日春巻きを食べました。
…未来形………………………………
Ngày mai tôi ăn chả nem.
I will eat spring rolls tomorrow.
明日春巻きを食べるでしょう。
Tôi sẽ ăn chả nem.
I will eat spring rolls.
春巻きを食べでしょう。
Ngày mai tôi sẽ ăn chả nem.
I will eat spring rolls tomorrow.
明日春巻きを食べるでしょう。

にほんブログ村
英語のような動詞の変化がないので、比較的楽だ。
なので、過去形も未来形も、機械的に作ることが出来る。
動詞の変化がないので、英語で言う過去(yesterday)、明日(tomorrow)をいれれば
過去形も未来形も表すことが出来る文字色方法もある。
………………………………………………………………………
旅行
…現在形……………………………………………………………………
Tôi đi du lịch Việt Nam.
I travel to Vietnam.
私はベトナムに旅行します。
…過去形………………………………
Năm ngoái tôi đi du lịch Việt Nam.
I traveled to Vietnam last year.
去年私はベトナムに旅行しました。
Tôi đã đi du lịch Việt Nam.
I traveled to Vietnam.
私はベトナムに旅行しました。
Năm ngoái tôi đã đi du lịch Việt Nam.
I travel to Vietnam.
去年私はベトナムに旅行しました。
…未来形………………………………
Năm sau tôi đi du lịch Việt Nam.
I will travel to Vietnam next year.
来年私はベトナムに旅行するでしょう。
Tôi sẽ đi du lịch Việt Nam.
I will travel to Vietnam.
私はベトナムに旅行するでしょう。
Năm sau tôi sẽ đi du lịch Việt Nam.
I will travel to Vietnam.
来年私はベトナムに旅行するでしょう。
………………………………………………………………………
ショッピング
…現在形……………………………………………………………………
Tôi mua một cái mũ đỏ.
私は赤い帽子を買います。
…過去形………………………………
Tuần trước tôi mua một cái mũ đỏ.
I bught a red hat last week.
先週私は赤い帽子を買いました。
Tôi đã mua một cái mũ đỏ.
I bught a red hat.
私は赤い帽子を買いました。
Tuần trước tôi đã mua một cái mũ đỏ.
I bught a red hat last week.
先週私は赤い帽子を買いました。
…未来形………………………………
Tuần tới tôi mua một cái mũ đỏ.
I will buy a red hat next week.
来週私は赤い帽子を買うでしょう。
Tôi sẽ mua một cái mũ đỏ.
I will buy a red hat.
私は赤い帽子を買うでしょう。
Tuần tới tôi sẽ mua một cái mũ đỏ.
I will buy a red hat next week.
来週私は赤い帽子を買うでしょう。
………………………………………………………………………
食事
…現在形……………………………………………………………………
Tôi ăn chả nem.
I eat spring rolls.
春巻きを食べます。
…過去形………………………………
Hôm qua tôi ăn chả nem.
I ate spring rolls yesterday.
昨日春巻きを食べました。
Tôi đã ăn chả nem.
I ate spring rolls.
春巻きを食べました。
Hôm qua tôi đã ăn chả nem.
I eat spring rolls yesterday.
昨日春巻きを食べました。
…未来形………………………………
Ngày mai tôi ăn chả nem.
I will eat spring rolls tomorrow.
明日春巻きを食べるでしょう。
Tôi sẽ ăn chả nem.
I will eat spring rolls.
春巻きを食べでしょう。
Ngày mai tôi sẽ ăn chả nem.
I will eat spring rolls tomorrow.
明日春巻きを食べるでしょう。

にほんブログ村
| ホーム |