fc2ブログ

英語のわかる人材養成

外国人労働者の受け入れ制度が変わってきており、大勢の外国人が入国している。
日本に来るに当たって、外国人に日本語を身に付けてから来るようにし向けるのはそれはそれで必要だ。
ところで、日本の企業がある外国人に当てたメールを数社の文書を見た。
外国人が意味がつかめないので、私に相談してきたのだ。
とても難しい日本語が並んでいた。
昔ながらの格式ばった書式通りの文書だった。
外国人に当てには、易しい文書で書いた方がいいのではないかと思った。
それに、日本に来るぐらいの外国人なら英語は出来る。
なので、日本側としても英語の少しぐらいわかる人材を養成しておかなければ、ならないのではないだろうかと思う。

にほんブログ村 外国語ブログ ベトナム語へ

にほんブログ村
スポンサーサイト



外国人雇用状況

  「外国人雇用状況」の届出状況 【概要版】
○ 国籍別の状況
・中国 372,263人(全体の29.1%) [前年同期比8.0%増]
・ベトナム 240,259人(同18.8%) [同 39.7%増]
・フィリピン146,798人(同11.5%) [同 15.1%増]
・ブラジル 117,299人(同 9.2%) [同 10.0%増]
・ネパール 69,111人(同 5.4%) [同 31.0%増]
  資料出所:厚生労働省調べ(平成29年10月末現在)
..........................................................................................................................
これに単純に増加率を掛けると、
2年後には、
・中国 434,000人
・ベトナム 468,000人
となりベトナムが最多になる。

にほんブログ村 海外生活ブログ ベトナム情報へ

にほんブログ村

Mimasaka City Sightseeing brochures in Vietnamese

There is Mimasaka City next to Tsuyama City I live.
The population is 27,697.
Currently, the number of Vietnamese among the foreigners living in Mimasaka is the largest.
The number is about 80.
The city has published two brochures written in Vietnamese.

Sightseeing
http://www.city.mimasaka.lg.jp/ikkrwebBrowse/material/files/group/139/betonamugokankoupanhuretto.pdf

Garbage separation
http://www.city.mimasaka.lg.jp/ikkrwebBrowse/material/files/group/137/gomibunbetu_vietnam.pdf

にほんブログ村 外国語ブログ ベトナム語へ

にほんブログ村

tôm エビ、chiên 揚げる を使っての作文

       6.シーフード
1.Tôi chiên mười con tôm.
   10個のエビフライを調理する。
   I cook ten fried shrimps.
  Tôi không chiên mười con tôm.
2.Tôi đã chiên mười con tôm.
3.Tôi sẽ chiên mười con tôm.
4.Tôi đang chiên mười con tôm.
5.Tôi đã chiên mười con tôm vào 3 ngày trước.
6.Bạn chiên tôm thế nào?
7.Bạn chiên mười com tôm không?
    Vâng, tôi chiên mười con tôm.
    Không, tôi không chiên mười con tôm.
8.Bạn chiên mười com tôm đi!
9.Tôm chiên này thật ngon biết bao!

にほんブログ村 外国語ブログ ベトナム語へ

にほんブログ村

cà chua トマト、cắt切るを使っての作文

    5.食品 ベジタリアン
1.Tôi cắt một quả cà chua.
   トマトを1個切る。
   I cut one tomato.
  Tôi không cắt một quả cà chua.
2.Tôi đã cắt một quả cà chua.
3.Tôi sẽ cắt một quả cà chua.
4.Tôi đang cắt một quả cà chua.
5.Tôi đã cắt một quả cà chua vào 3 ngày trước.
6.Bạn cắt cà chua thế nào?
7.Bạn cắt một quả cà chua không?
   Vâng, tôi cắt một quả cà chua.
   Không, tôi không cắt một quả cà chua
8.Bạn cắt một quả cà chua đi!
9.Cà chua này thật ngon biết bao!

にほんブログ村 外国語ブログ ベトナム語へ

にほんブログ村

助数詞の事例

日本語では物を数えるときに「個」「枚」「本」のように助数詞を使うが、ベトナム語でも「助数詞」を使う。
ベトナム語の助数詞の数はとても多い。
一気に覚えることは出来ないので、自分で使ったものを随時掲載していきたい。

Tôi cắt một quả cà chua.
   トマトを1個切る。
   I cut one tomato.
Tôi nướng hai miếng thịt bò.
   牛肉を二切れ焼く。
   I bake two pieces of beef.
Tôi uống một tách trà.
   お茶を飲む。
   I drink a cup of tea
Tôi ăn một quả táo.
   リンゴを食べる。
   I eat an apple.
Tôi thích màu xanh lá cây.
   緑が好きです。
   I like green.

にほんブログ村 外国語ブログ ベトナム語へ

にほんブログ村

thịt bò 牛肉、nướng 焼くを使っての作文

      4.食品 非ベジタリアン
1.Tôi nướng hai miếng thịt bò.
   牛肉を二切れ焼く。
   I bake two pieces of beef.
  Tôi không nướng hai miếng thịt bò.
2.Tôi đã nướng hai miếng thịt bò.
3.Tôi sẽ nướng hai miếng thịt bò.
4.Tôi đang nướng hai miếng thịt bò.
5.Tôi đã nướng hai miếng thịt bò vào 3 ngày trước.
6.Bạn nướng thịt bò thế nào?
7.Bạn nướng hai miếng thịt bò không?
   Vâng, tôi nướng hai miếng thịt bò.
   Không, tôi không nướng hai miếng thịt bò.
8.Bạn nướng hai miếng thịt bò đi!
9.Thịt bò này thật ngon biết bao!

にほんブログ村 外国語ブログ ベトナム語へ

にほんブログ村

3. trà お茶、uống 飲む

     3.食品雑貨
trà お茶、uống 飲むを使っての作文
1.Tôi uống một tách trà.
   お茶を飲む。
   I drink a cup of tea.
  Tôi không uống một tách trà.
2.Tôi đã uống một tách trà.
3.Tôi sẽ uống một tách trà.
4.Tôi đang uống một tách trà.
5.Tôi đã uống một tách trà vào 3 ngày trước.
6.Bạn uống loại trà nào?
7.Bạn uống một tách trà không?
    Vâng, tôi uống một tách trà.
    Không, tôi không uống một tách trà.
8.Bạn uống một tách trà đi!
9.Trà này thật ngon biết bao!

にほんブログ村 外国語ブログ ベトナム語へ

にほんブログ村

ベトナム語で自己紹介

        Tự giới thiệu
Tôi sống ở Tsuyama, Okayama, Japan.
Tên tôi là Tatsuo.
Sau trung học, tôi đã đi học đại học ở Tokyo.
Sau khi tốt nghiệp đại học, tôi đă có một công việc tại một công ty ở Tokyo.
Tôi đã làm việc trong công ty đó được 25 năm.
Sau đó, tôi đã nghỉ hưu, và trở về quê hương.
Vào năm (1990), tôi đã thành lập công ty.
Đó đã là cơ quan soạn lập kế hoạch kinh doanh cho khách hàng.
Hơn nữa, tôi hợp với thời đại thay đổi, tôi đã tập trung vào các dịch vụ tư vấn trong CNTT.
Tôi đã điều hành công ty được 20 năm, sau tôi đã giải thêng công ty (2010).
Sau khi nghỉ hưu, tôi bước vào một cuộc sống hưu trí.
6 năm trước, tôi bắt đầu học đàm thoại tiếng Anh vào thời gian rảnh (2013).
Thêm vào đó, 3 tháng trưóc, tôi bắt đầu học tiếng Việt (2018).
Tôi muốn nói tiếng Anh và tiếng Việt trôi chảy.
Bằng việc sử dụng các ngôn ngữ này, tôi muốn giói thiệu cho thế giới về văn hóa và lối sống của Nhật Bản.

ベトナムの友人が、ベトナム語で自己紹介をするように言うので1回は断った。
今の力ではまだ出来ないと思ったからだ。
ところが、短文を送って来れば直してあげると、連絡があった。
そこで、自分の力を全部使って、そして翻訳ソフトも活用して、数行づつ送った。
ただ翻訳ソフトにたよっては身につかないので、一字一句理解しようとした。
しかしままならず、翻訳ソフトに頼り、それを送って添削してもたっら結果がこれだ。

にほんブログ村 外国語ブログ ベトナム語へ

にほんブログ村
プロフィール

tatsuo

Author:tatsuo

最新記事
カテゴリ
最新コメント
カレンダー
03 | 2019/04 | 05
- 1 2 3 4 5 6
7 8 9 10 11 12 13
14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27
28 29 30 - - - -
アクセスカウンター
月別アーカイブ